Máy Đo Nồng Độ Oxy Oromi A4
Công dụng: Là thiết bị sử dụng để đo đo sự bão hòa oxy (SpO2) trong mạch máu và nhịp tim, giúp phát hiện nhanh chóng hiện tượng thiếu oxy trong máu và nhịp tim bất thường để có những biện pháp xử lý kịp thời. Máy có kích thước nhỏ gọn với nhiều tính năng nổi bật, thích hợp sử dụng ở các phòng khám và gia đình
Tại sao cần đo chỉ số Spo2?
Theo dõi chỉ số SpO2 thường xuyên sẽ giúp bạn nắm rõ lượng oxy trong máu, biết được khi nào bạn cần thêm oxy cho cơ thể hoặc có những xử lý kịp thời khi có tình trạng nguy hiểm.
Các triệu chứng của tình trạng thiếu oxy trong máu
Dưới đây là một số dấu hiệu cho thấy tình trạng thiếu oxy trong máu hay chỉ số SpO2 giảm:
- Những thay đổi về màu sắc của da
- Trí nhớ suy giảm, hay nhầm lẫn
- Ho
- Nhịp tim nhanh
- Thở nhanh
- Khó thở
- Nhịp tim chậm
- Đổ mồ hôi
- Thở khò khè
Người bình thường thì chỉ số SpO2 luôn ở ngưỡng 96 – 99% nhưng ổn định ở 98% và nhịp tim xấp xỉ ngưỡng 65 – 105 nhịp/phút. Những người bệnh không tự thở được thì ngưỡng spo2 khoảng 65 – 120 nhịp/phút
Cách sử dụng:
- lắp 2 pin AAA đúng hướng rồi đậy nắp
- Mở kẹp máy ra, để ngón tay vào đệm cao su đúng vị trí trên máy, sau đó kẹp lại
- Nhấn nút nguồn để máy tiến hành đo
- không lắc ngón tay khi đang đo, giữ cơ thể thoái mái và không được cử động
- Đọc kết quả trên màn hình
Lưu ý: Sản phẩm không phù hợp để sử dụng liên tục
+ Cảm giác đau đớn có thể xuất hiện nếu sử dụng thiết bị liên tục, đặc biệt là bệnh nhân rào cản vi tuần hoàn. Không nên sử dụng cùng một ngón tay đo liên tục hơn 2h đồng hồ
+ Ánh sáng ( tia hồng ngoaị vô hình) phát ra từ thiết bị có hại cho mắt, vì vậy người dùng và kỹ thuật viên không được nhìn trực tiếp vào ánh sáng
+ Móng tay khi sử dụng thiết bị không được để quá dài
+ không được bôi bất kỳ thứ gì lên tay khi sử dụng máy: cái loại kem, ….
+ vệ sinh sản phẩm sạch bằng 1 miếng vải khô sạch, sau đó lau lại bằng cồn y tế, để khô tự nhiên
+ Nên tháo pin rời nếu không sử dụng thường xuyên
Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật chỉ số SpO2
Giới hạn đo: 70% ~ 100% (độ phân giải 1%)
Độ chính xác: 80% ~ 100%: ±2%, 70%~79%: ±3%,dưới 70% không có giá trị
Cảm biến sensor: Ánh sáng đỏ (bước sóng 660 nm)
Tia hồng ngoại (bước sóng 880 nm)
Thông số chỉ số nhịp tim
Giới hạn đo: 25 bpm ~ 250 bpm (độ phân giải 1 bpm)
Độ chính xác: ±1 bpm hoặc ±1% cho khoảng rộng hơn
Cường độ xung nhịp
Giới hạn: Đồ thị dạng thanh hiển thị liên tục, hiển thị càng cao càng cho thấy tim đập nhanh hơn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.